Tôi có thể làm gì với thanh công cụ được hiện ra ở trang Chỉnh sửa (edit) thẻ học?

(1) Cut: Cắt một đoạn văn bản, một hình ảnh và lưu tạm ở clipboard.
(2) Copy: Copy một đoạn văn bản, một hình ảnh và lưu tạm ở clipboard.
(3) Paste: Dán đoạn văn bản, một hình ảnh đang được lưu ở clipboard vào một vị trí đã định nào đó.
(4) Paste as plain text: Cấu trúc và định dạng của đoạn văn bản sẽ được bỏ đi chỉ có nội dung thông tin của văn bản được dán vào vị trí đã định.
(5) Paste from Word: Khi bạn cắt (cut) hoặc copy một đoạn văn bản và dán vào một tài liệu khác, Chức năng này cho phép bạn dán một đoạn văn bản mà không giữ định dạng ban đầu của nó.
(6) Undo: Cho phép bạn không làm hành động gần nhất mà bạn đã làm.
(7) Redo: Cho phép bạn thực hiện lại hành động bạn vừa “undo”.

Screen_Shot_2015-07-07_at_15.27.11.png

 

(1) Maximize: Cho phép phần thân (nội dung) của thẻ hiện ra toàn màn hình. (Nó có thể trở lại màn hình bình thường với cùng phím đấy nhưng bây giờ là “minimize”.)
(2) Show blocks: Cho phép hiện các đoạn văn bản dưới định dạng dễ nhìn.

Screen_Shot_2015-07-07_at_15.27.11.png

 

(1) Source: Thể hiện HTML của nội dung được đưa vào.
(2) Preview: Mở một cửa sổ khác để đưa ra một nội dung đưa vào làm cho nó dễ nhìn hơn.

Screen_Shot_2015-07-07_at_15.27.11.png

 

(1) Bold: Nhấn mạnh văn bản bằng cách tô đậm lên.
(2) Italic: Làm cho văn bản nghiêng sang bên phải .
(3) Underline: Gạch chân một đoạn văn bản.
(4) Strikethrough: Gạch ngang một đoạn văn bản.
(5) Remove Format: Bỏ định dạng văn bản và quay trở lại định dạng mặc định ban đầu.

Screen_Shot_2015-07-07_at_15.27.11.png

 

(1) Numbered List: Đánh dấu các đoạn văn bản bằng việc đánh số “1., 2., 3. …”
(2) Bulleted List: Đánh dấu các đoạn văn bản bằng việc đánh các dấu “●”.
(3) Decrease Indent: Làm cho dòng đầu tiên của đoạn văn bản đã được đẩy ra gần lề phải nay quay trở lại gần lề trái hơn.
(4) Increase Indent: Thêm một khoảng trống ở dòng đầu tiên của văn bản làm cho nó gần lề phải hơn.
(5) Block Quote: Sau khi bạn đưa ra một đoạn văn bản, chức năng này cho phép bạn tạo một số câu mà bạn muốn nhấn mạnh hơn.
(6) Align Left: Chỉnh lề sang bên trái.
(7) Centers: Chỉnh văn bản cân bằng ở giữa.
(8) Align Right: Chỉnh lề sang bên phải.
(9) Justify: Chỉnh lề hai bên (phải, trái).

Screen_Shot_2015-07-07_at_15.27.11.png

 

(1) Insert/Edit Link: Đặt một đường dẫn vào một chuỗi ký tự, một biểu tượng, hoặc một tiêu để
(2) Insert/Edit Anchor: Đặt một đường dẫn vào một vị trí đã định trong trang.

Screen_Shot_2015-07-07_at_15.27.11.png

 

(1) Image: Chèn thêm hình ảnh (JPG, JPEG, PNG, of GIF) vào nội dung (phần thân) của thẻ học.
(2) Table: Đặt ra số dòng, cột, độ rộng khi bạn muốn chèn thêm một bảng số liệu.
(3) Insert special character: Cho phép bạn chèn thêm biểu tượng, dấu viết tắt mà không có sãn trên bàn phím.

Screen_Shot_2015-07-07_at_15.27.11.png

 

(1) Styles: Chọn phông cho văn bản.
(2) Format: Định dạng cho toàn bộ đoạn văn bản.
(3) Font: Cũng giống như “Style”.
(4) Font Size: Kích thước phông chữ.
(5) Text Color: Chọn màu cho đoạn văn bản.
(6) Background Color: Chọn màu nền cho một đoạn văn bản.
(7) Line Height: Đặt chiều cao cho một đoạn văn bản.

Screen_Shot_2015-07-07_at_15.27.11.png

Có thêm câu hỏi? Gửi yêu cầu

Bình luận